Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ để chỉ niềm tin, mất niềm tin, tự tin, giữ niềm tin và hy vọng. sang tiếng Anh. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải đáp câu hỏi "Niềm tin tiếng Anh là gì?" Nào, chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!
Bạn đang xem: Hướng dẫn Niềm tin tiếng Anh là gì? Phân biệt Faith và Belief #1
>>>Tham khảo: Top 10 Bản Dịch Hay Nhất Thế Giới.
Từ Faith và Belief là hai từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh khi nói về Niềm tin, các từ còn lại ít được sử dụng hơn.
Ví dụ (ví dụ):
-
Faith is power /feɪθ ɪz ˈpaʊə/: Niềm tin là sức mạnh.
-
Họ cũng coi "Bạn có thể nghiêm túc mà không cần vest" là một trong những niềm tin chính của họ "Bạn có thể trông tươm tất mà không cần vest" là chìa khóa cho niềm tin của họ.
-
Nếu mất lòng tin của khách hàng, ngân hàng sẽ thất bại
-
Tuy nhiên, bạn rất vững vàng trong niềm tin của mình /jɛt juː ɑː səʊ fɜːm ɪn jɔː kənˈvɪkʃən/: Nhưng bạn rất chắc chắn về niềm tin của mình.
Niềm tin – Niềm tin /feɪθ/ là niềm tin mãnh liệt vào điều gì đó hoặc ai đó. Niềm tin này đề cập đến một cái gì đó không thể được chứng minh bằng bằng chứng. Vì vậy, có thể nói Tín là “chữ”.
-
Niềm tin - Niềm tin vào một tôn giáo, niềm tin mãnh liệt vào Chúa/Phật...và những giáo lý của tôn giáo đó.
-
Niềm tin - niềm tin của tín đồ để giữ cho tôn giáo tồn tại bởi vì nó không thể nhìn thấy cũng không cảm thấy nó.
2. Niềm tin là gì?
Niềm tin dựa trên niềm tin dựa trên niềm tin.
-
Theo Từ điển Oxford, định nghĩa của đức tin là "sự chấp nhận rằng một cái gì đó tồn tại, là đúng, mà không có bằng chứng".
-
Theo Merriam-Webster, niềm tin là cảm giác rằng ai đó hoặc điều gì đó tồn tại, rằng điều gì đó là đúng.
Không giống như niềm tin, chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh tôn giáo, đức tin sử dụng nó trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm cả tôn giáo, nhưng không mạnh bằng đức tin.
tin là gì? Believe là động từ có nghĩa là Niềm tin, là biến thể của danh từ Niềm tin.
Sự tin tưởng
Sự tin tưởng
- Thường được dùng làm "niềm tin" trong tôn giáo.
- Được sử dụng trong một ngữ cảnh tổng quát hơn.
- Niềm tin là niềm tin vững chắc vào tôn giáo, bao gồm cả lòng mộ đạo.
- Niềm tin không mạnh bằng niềm tin và không bao gồm sự tận tâm.
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Đánh vần
giữ vững niềm tin
giữ vững niềm tin
kip feɪθ
có sự tự tin
có sự tự tin
hæv feɪθ
Nghi ngờ
Nghi ngờ
dɪsbɪliːv
thiếu niềm tin
Nghi ngờ
dɪsbɪliːf
Niềm tin và hy vọng
Niềm tin và hy vọng
Xem thêm: Hướng dẫn Tại sao con trai thích quan hệ với người yêu? #1
feɪθ và həʊp
độc hại
độc hại
bæd feɪθ
trung thực
trung thực
gʊd feɪθ
niềm tin có thể chuyển núi
niềm tin có thể chuyển núi
feɪθ kæn muːv maʊntɪnz
nghĩa vụ của đức tin
nghĩa vụ của đức tin
djuːti v feɪθ
niềm tin chữa bệnh
Hàn gắn niềm tin
feɪθ hiːlɪŋ
trường đức tin
trường đức tin
feɪθ hộp sọ
người chữa lành đức tin
người chữa lành đức tin
feɪθ hiːlə
tin tưởng
tin tưởng
trʌst
Một số câu tục ngữ tiếng Anh về Niềm tin:
1. Lòng tin là tiền đề của tình yêu, để được gần gũi ai đó trong cuộc đời này, sự tin tưởng phải đến từ cả hai bên, yêu một người hết lòng cũng cần có sự tin tưởng của cả hai bên.
Lòng tin là tiền đề của tình yêu, ở đời muốn thân thiết với ai thì lòng tin phải đến từ đôi bên, muốn yêu ai cũng cần lòng tin của đôi bên.
2. Lòng tin là thứ không thể đánh đổi, và có thể trong nhiều mối quan hệ, người này tin tưởng người này nhiều hơn người kia, nhưng không có nghĩa là người này tình nguyện, người kia không tiếc một chút nào.
Lòng tin không phải là thứ có thể trao đổi công bằng, có thể trong một mối quan hệ, người cho nhiều lòng tin hơn người kia lại không đại diện cho kẻ tình nguyện, kẻ cho đi.
3. Đức tin giúp ta vươn lên khỏi vực thẳm và cứu vớt những ai gặp khó khăn thử thách trong cuộc sống.
Niềm tin giúp chúng ta vươn lên từ vực thẳm và giúp đỡ những ai gặp khó khăn, thử thách trong cuộc sống.
4. Cơ sở của tình bạn là niềm tin, khi đã tin tưởng nhau, chúng ta sẵn sàng chia sẻ con người thật của mình một cách chân thật nhất, không giấu giếm, dù đó là khuyết điểm hay ưu điểm.
Nền tảng của tình bạn là sự tin tưởng, và khi chúng ta tin tưởng nhau, chúng ta tự nguyện chia sẻ con người thật của mình, không che giấu điểm mạnh hay điểm yếu của mình.
5. Vũ khí mạnh nhất của loài người là súng, xe tăng, máy bay chiến đấu hay bom nguyên tử? KHÔNG! Trí tuệ, vũ khí tối thượng của loài người, sức mạnh mạnh mẽ nhất là niềm tin.
Vũ khí mạnh nhất của loài người là súng, xe tăng, máy bay chiến đấu hay bom nguyên tử. KHÔNG! Vũ khí tối thượng của con người là trí tuệ, và mạnh nhất là niềm tin.
Xem thêm: Hướng dẫn Khối u là gì? Triệu chứng, nguyên nhân và điều trị • Hello Bacsi #1
Bình luận