Hướng dẫn "Số 30" trong Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ #1


30 là một con số rất bình thường trong tiếng Anh, nhưng vẫn có điều gì đó rất thú vị về nó. Hãy theo dõi bài học này để hiểu rõ hơn nhé!

Bạn đang xem: Hướng dẫn "Số 30" trong Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ #1

1. 30 trong tiếng anh là gì?

Số 30 tiếng Anh là ba mươi, phiên âm là /ˈθɝː.t̬i/

Ví dụ:

  • Cứ khoảng 30 phút một lần, đồ uống được phục vụ cho khách hàng khi các tiếp viên hàng không đẩy xe đồ uống xuống lối đi.

  • Cứ 30 phút, tiếp viên sẽ luân phiên xe nước giải khát ở lối đi để phục vụ đồ uống cho khách hàng.

tiếng anh số 30

Hình minh họa số 30 bằng tiếng Anh

2. Từ/cụm từ/thành ngữ với ba mươi - số 30

cách diễn đạt

tầm quan trọng

Ví dụ

ba mươi lần

Xem thêm: Log trong toán học là gì? – Blog Aggregator News Định nghĩa “Là gì”

ba mươi lần

"Ba mươi lần" được sử dụng trong phép so sánh, trong đó một phép so sánh lớn hơn một thứ và lớn hơn ba mươi lần so với một thứ khác.

"Ba mươi lần" được sử dụng để so sánh và có nghĩa là một thứ lớn hơn ba mươi lần so với thứ khác.

  • Người chồng mới của cô ấy đã hứa sẽ mua cho cô ấy một ngôi nhà mới lớn gấp ba mươi lần ngôi nhà mà cô ấy mới ở. Tôi không hiểu tại sao cô ấy lại tin vào những lời hứa sáo rỗng như vậy.

  • Người chồng mới của cô ấy đã hứa sẽ mua cho cô ấy một ngôi nhà mới lớn gấp ba mươi lần ngôi nhà mà cô ấy mới ở. Tôi không hiểu làm sao cô ấy có thể tin vào một lời hứa sáo rỗng như vậy.

Ôi Ba mươi đen tối / Zero Dark Ba ​​mươi

"Oh dark thyre" chỉ thời điểm vào sáng sớm, một thời điểm không xác định trước khi mặt trời mọc. Nó được sử dụng theo cách đọc to thời gian quân sự.

"Oh, Black Thirty" chỉ thời gian vào sáng sớm, không cụ thể là thời gian trước khi mặt trời mọc. Nó được sử dụng theo câu nói quan trọng trong quân đội.

  • Nói cho tôi biết tại sao tôi phải gặp bạn lúc ba mươi tối. Tôi nghĩ chúng ta nên tiếp tục ngủ.

  • Nói cho tôi biết tại sao tôi phải gặp bạn ở tuổi ba mươi. Thay vào đó, tôi nghĩ chúng ta nên đi ngủ.

ba mươi miếng bạc

Xem thêm :: Biểu thức là gì? – Phi Lục Hoàng

Xem thêm: Mẫu Nhận Xét Học Bạ Theo Thông Tư 22 Mới Nhất, Mẫu Nhận Xét Học Sinh Tiểu Học Theo Thông Tư 22

30 bạc

Đây là số tiền mà Giu-đa Ích-ca-ri-ốt nhận được vì đã phản bội Chúa Giê-xu Christ. Theo nghĩa bóng, nó được sử dụng như một biểu tượng của sự phản bội hoặc phản quốc.

Đây là cái giá mà Giu-đa Ích-ca-ri-ốt phải trả cho việc phản bội Chúa Giê-xu Christ. Theo nghĩa bóng, nó được sử dụng như một biểu tượng của sự phản bội hoặc phản quốc.

  • Anh ta sẽ sống với cảm giác tội lỗi trong suốt quãng đời còn lại sau khi giao vợ cho đám đông, và số tiền anh ta kiếm được từ việc đó - ba mươi đồng bạc - thật kinh tởm.

  • Sau khi đuổi vợ ra khỏi côn đồ, anh ta phải gánh chịu tội lỗi cả đời, và số tiền anh ta kiếm được từ đó — ba mươi lượng bạc — cũng khiến anh ta vô cùng chán ghét.

tuổi ba mươi

những người ở độ tuổi 30 (thường dùng ở dạng số nhiều)

  • Đối với nhiều sinh viên đại học của thành phố, thật dễ dàng để tìm thấy một nơi lý tưởng phù hợp hơn với độ tuổi 30.

  • Đối với nhiều sinh viên đại học của thành phố, thật dễ dàng tìm thấy một địa điểm lý tưởng phù hợp hơn với nhu cầu của những người 30 tuổi.

tiếng anh số 30

Minh họa ba mươi cụm từ/thành ngữ tiếng Anh

3. Số thứ tự 30 trong tiếng anh là gì?

Xem thêm :: IELTS Học thuật là gì? 3 ưu điểm của Học thuật so với Tổng quát

Trong tiếng Anh, số 30 là ba mươi, và số thứ 30 được gọi là thirtieth, phiên âm là /ˈθɝː.t̬i.əθ/

Con số 30 chỉ là một con số cụ thể, ví dụ:

Số thứ tự 30 chỉ vị trí của ai đó hoặc cái gì đó trong danh sách, ví dụ:

  • Tuần trước tại cuộc thi bơi lội của trường chúng tôi, người bạn thân nhất của tôi đã về nhất và kẻ thù đáng ghét nhất của cô ấy đứng thứ 30. Cô ấy vui vì mình được xếp hạng cao hơn kẻ thù chứ không phải số một.

  • Tuần trước tại cuộc thi bơi lội của trường chúng tôi, người bạn thân nhất của tôi đã về nhất và đối thủ mà cô ấy ghét nhất đứng thứ 30. Cô ấy vui vì mình được xếp hạng cao hơn đối thủ chứ không phải số một.

tiếng anh số 30

Hình minh họa số 30 bằng tiếng Anh

4. Một số khác biệt thú vị giữa số đếm và số thứ tự

Về cơ bản, số lượng có nghĩa là "bao nhiêu" của một thứ gì đó, chúng có nghĩa là số lượng. Số thứ tự chỉ thứ tự của sự vật, đồng thời chỉ vị trí, cấp độ của sự vật.

Số thứ tự sử dụng hậu tố. Các hậu tố là: -nd, -rd, -st hoặc -th. Ví dụ: 'second' (thứ hai), 'third' (thứ ba), 'first' (thứ nhất), và 'tenth' (thứ mười).

Trên đây là những thông tin thú vị về con số 30. Có lẽ chúng ta đều biết và sử dụng số 30 trong cuộc sống hàng ngày. Nhưng ngoài những thông tin cơ bản như số 30 trong tiếng Anh là gì và phát âm như thế nào, bài viết còn cung cấp thêm thông tin nâng cao, đó là các cụm từ/từ/thành ngữ tiếng Anh liên quan đến con số. 30. Từ đó, con số 30 không còn chỉ là một con số mà nó còn mang nhiều ý nghĩa khác trong tiếng Anh. Hi vọng sau khi đọc xong bài viết này, bạn đọc có thể mở rộng vốn hiểu biết của mình về con số 30 và sưu tầm cho mình những cụm từ/thành ngữ hay để làm phong phú thêm nguồn vốn tiếng Anh của mình. Chúc các bạn tiếp tục yêu thích tiếng Anh!

Xem thêm: Hướng dẫn Đội đặc nhiệm Swat | Học viện Cảnh sát nhân dân #1